ĐIỂM TRÚNG TUYỂN VÀO CÁC NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH

Các chương trình đại trà
1 Kinh tế
(gồm 03 chuyên ngành: Kế hoạch –
Đầu tư; Kinh tế và quản lý tài
nguyên môi trường; Kinh tế và
Quản lý du lịch
)
7310101 A00, A01, C15, D01 16.00
2 Kinh tế nông nghiệp 7620115 A00, A01, C15, D01 16.00
3 Logistics và Quản lý chuỗi cung
ứng
7510605 A00, A01, C15, D01 21.50
4 Kinh tế quốc tế 7310106 A00, A01, C15, D01 16.00
5 Kế toán 7340301 A00, A01, C15, D01 20.50
6 Kiểm toán 7340302 A00, A01, C15, D01 17.00
7 Hệ thống thông tin quản lý
(chuyên ngành Tin học kinh tế)
7340405 A00, A01, C15, D01 16.00
8 Thống kê kinh tế
(gồm 02 chuyên ngành: Thống kê
kinh doanh và Phân tích dữ liệu kinh
tế)
7310107 A00, A01, C15, D01 16.00
9 Kinh doanh thương mại 7340121 A00, A01, C15, D01 18.00
10 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, C15, D01 22.50
11 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, C15, D01 20.00
12 Marketing 7340115 A00, A01, C15, D01 23.00
13 Quản trị nhân lực 7340404 A00, A01, C15, D01 18.00
14 Tài chính – Ngân hàng
(gồm 02 chuyên ngành: Tài chính,
Ngân hàng)
7340201 A00, D01, D03, D96 18.00
15 Kinh tế chính trị 7310102 A00, A01, C15, D01 16.00
16 Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng
tiếng Anh)
7340101TA A00, A01, C15, D01 18.00
Các chương trình liên kết
17 Tài chính – Ngân hàng (liên kết
đào tạo đồng cấp bằng với Trường
Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp)
7349001 A00, D01, D03, D96 16.00
18 Song ngành Kinh tế – Tài chính
(đào tạo theo chương trình tiên tiến,
giảng dạy bằng tiếng Anh theo
chương trình đào tạo của Trường
Đại học Sydney, Australia)
7903124 A00, A01, C15, D01 16.00
Các chương trình chất lượng cao
19 Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch –
Đầu tư)
7310101CL A00, A01, C15, D01 16.00
20 Kiểm toán 7340302CL A00, A01, C15, D01 17.00
21 Quản trị kinh doanh 7340101CL A00, A01, C15, D01 18.00

—-

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nơi nâng cánh những ước mơ

Thông tin liên hệ:
Địa chỉ: 99 Hồ Đắc Di, TP Huế
Điện thoại: 088 880 04 98
Website: tuyensinh.hce.edu.vn hoặc daihockinhtehue.com
Email: tuyensinh@hce.edu.vn