1. Đối tượng tuyển sinh

Theo quy định tại Điều 5 Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Quy chế).

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

3. Xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

– Điểm các bài thi/môn thi trong tổ hợp môn xét tuyển được lấy từ kết quả kỳ thi TN THPT năm 2024.

– HĐTS Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên trang thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế.

4. Một số quy định chung

– HĐTS Đại học Huế không sử dụng kết quả miễn thi môn Ngoại ngữ của kỳ thi TN THPT năm 2024 để tuyển sinh.

– Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy năm 2024, HĐTS Đại học Huế quyết định điểm trúng tuyển theo ngành học, không phân biệt tổ hợp môn xét tuyển.

– Điểm trúng tuyển được lấy từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.

5. Đăng ký xét tuyển (ĐKXT) và xét tuyển đợt 1

5.1 Hồ sơ ĐKXT

– Thí sinh ĐKXT trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia (hệ thống).

– Lệ phí ĐKXT: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5.2 Thời gian ĐKXT, thông báo kết quả và xác nhận nhập học

– Từ ngày 18/7/2024 đến 17h00 ngày 30/7/2024 thí sinh ĐKXT, điều chỉnh, bổ sung nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia.

– HĐTS Đại học Huế dự kiến công bố kết quả trước 17h00 ngày 19/8/2024.

– Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống trước 17h00 ngày 27/8/2024.

6. Danh mục ngành và chỉ tiêu tuyển sinh:

TT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Mã tổ hợp Tổng chỉ tiêu 1.700
I

Chương trình tiêu chuẩn

1 Kinh tế, có 3 chuyên ngành: Kế hoạch – Đầu tư; Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường; Kinh tế và Quản lý du lịch 7310101 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 125
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, KHXH C15
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
2 Kinh tế nông nghiệp 7620115 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 12
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, KHXH C15
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
3 Kinh tế quốc tế 7310106 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 55
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, KHXH C15
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 160
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, KHXH C15
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
5 Kế toán 7340301 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 278
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, KHXH C15
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
6 Kiểm toán 7340302 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 75
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, KHXH C15
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
7 Hệ thống thông tin quản lý, gồm 2 chuyên ngành: Tin học kinh tế; Phân tích dữ liệu kinh doanh. 7340405 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 55
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, KHXH C15
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
8 Thống kê kinh tế, (Chuyên ngành: Thống kê kinh doanh) 7310107 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 26
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, KHXH C15
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
9 Kinh doanh thương mại 7340121 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 138
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, KHXH C15
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
10 Thương mại điện tử 7340122 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 138
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, KHXH C15
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
11 Quản trị kinh doanh 7340101 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 222
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, KHXH C15
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
12 Marketing 7340115 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 138
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, KHXH C15
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
13 Quản trị nhân lực 7340404 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 55
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, KHXH C15
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
14 Tài chính – Ngân hàng, có 3 chuyên ngành: Tài chính; Ngân hàng; Công nghệ tài chính 7340201 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 110
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp D03
4. Toán, KHXH, Tiếng Anh D96
15 Kinh tế chính trị (miễn học phí) 7310102 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 20
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, KHXH C15
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
16 Kinh tế số 7310109 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 33
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, KHXH C15
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
17 Song ngành Kinh tế – Tài chính 7903124 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 12
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, KHXH C15
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
II Chương trình cử nhân tài năng (đào tạo bằng Tiếng Anh)
18 Quản trị kinh doanh 7340101TA 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 12
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, KHXH C15
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
19 Kế toán 7340301TA 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 12
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, KHXH C15
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
20 Kinh tế (Kế hoạch – Đầu tư) 7310101TA 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 12
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, KHXH C15
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
III Chương trình liên kết
21 Tài chính – Ngân hàng: Liên kết đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes I Cộng hòa Pháp

7349001

1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 12
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp D03
4. Toán, KHXH, Tiếng Anh D96

7. Thông tin khác

– Sinh viên học ngành Kinh tế chính trị được miễn học phí.

* Chương trình cử nhân tài năng (đào tạo bằng Tiếng Anh):

– Điều kiện tiếng Anh đầu vào đối với chương trình đào tạo bằng tiếng Anh (cử nhân tài năng): Có chứng chỉ tiếng Anh (Còn thời hạn tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) tương đương IELTS >= 5.0 hoặc có điểm bình quân 3 năm học THPT của môn Tiếng Anh >= 8,0.

– Tuyển sinh vào Chương trình cử nhân tài năng từ sinh viên đã trúng tuyển vào Trường ĐH Kinh tế: Sinh viên đã trúng tuyển vào chương trình đại trà ngành Quản trị Kinh doanh, ngành Kế toán, ngành Kinh tế của Trường ĐH Kinh tế, Đại học Huế nếu có nguyện vọng sẽ được xét chuyển sang Chương trình cử nhân tài năng nếu đáp ứng điều kiện tiếng Anh đầu vào đối với chương trình đào tạo này. Chỉ tiêu cho mỗi ngành là 10 sinh viên.

– Ưu điểm của chương trình cử nhân tài năng:

+ Được giảng dạy, hướng dẫn nghiên cứu bởi các giảng viên có trình độ, kinh nghiệm và có uy tín.

+ Được tạo cơ hội rèn luyện các kỹ năng mềm: làm việc theo nhóm, tiếng Anh, khả năng nghiên cứu khoa học.

+ Tối thiểu 30% tổng số tín chỉ được giảng dạy bằng tiếng Anh.

+ Có cơ hội nhận thêm học bổng tài năng của chương trình.

+ Hợp tác với doanh nghiệp trong quá trình đào tạo.

+ Sinh viên có cơ hội trải nghiệm các Chương trình thực tập tại nước ngoài qua chương trình Trao đổi sinh viên.

* Chương trình liên kết:

Ngành Tài chính – Ngân hàng liên kết đồng cấp bằng với tr ường Đại học Rennes I Cộng hòa Pháp:

+ Chương trình được xây dựng dựa trên sự kết hợp những yếu tố vượt trội của hai chương trình giáo dục Pháp – Việt Nam nhằm đào tạo những cử nhân ưu tú trong lĩnh vực Tài chính – Ngân hàng;

+ Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt và Tiếng Pháp (Sinh viên bắt đầu học một số học phần chuyên ngành bằng tiếng Pháp kể từ năm thứ ba);

+ Thời gian đào tạo: 4 năm, trong đó năm thứ 4 học tại Trường ĐH Rennes I – Cộng hòa Pháp nếu đáp ứng yêu cầu về kiến thức khoa học và tiếng Pháp theo quy định;

+ Bằng tốt nghiệp: Sinh viên được cấp hai bằng đại học chính quy của trường ĐH Kinh tế, ĐH Huế và ĐH Rennes I – Cộng hòa Pháp;

+ Ưu đãi: Sinh viên được học tiếng Pháp tăng cường trong hai năm đầu để có thể học chuyên ngành bằng tiếng Pháp từ năm thứ ba và sang Pháp học vào năm thứ tư; Sinh viên sang học ở Pháp được hưởng mọi ưu đãi dành cho sinh viên của ĐH Rennes I – Cộng hòa Pháp (ký túc xá, hỗ trợ xã hội, …);

* Chương trình tiên tiến:

Song ngành Kinh tế – Tài chính: Chương trình tiên tiến, đào tạo bằng tiếng Anh, sử dụng chương trình đào tạo nhập khẩu từ trường Đại học Sysney, Úc.

Thông tin chi tiết liên quan đến công tác tuyển sinh xin liên hệ:

– Điện thoại: 08888 00 498; (0234) 3883951

– Website: https://daihockinhtehue.com/